bắt
See also: Appendix:Variations of "bat"
Vietnamese
Etymology
From Proto-Vietic *pəc (“to pick”). Related to bứt, phứt, phắt.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓat̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓak̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɓak̚˦˥]
Audio (Hồ Chí Minh City) (file)
Verb
- to seize; to catch
- to arrest
- to receive; to pick up
- bắt sóng ― to pick up the (phone) signal
- to get
- to force; to compel
- 14th century, Mạc Đĩnh Chi, Giáo tử phú 敎子賦:
- 渃銅扒㕵
没𣈗𤾓番
𤈜湼散情
𢚸傷逼息- Nước đồng bắt uống,
Một ngày trăm phen,
Cháy nát tan tành,
Lòng thương bức tức. - Forced to drink molten copper
One hundred times a day,
Their innards burned to ashes;
My heart aches with fury [for them].
- Nước đồng bắt uống,
- to fit; to install
Derived terms
Derived terms
- bảo hiểm bắt buộc
- bắt ấn
- bắt bánh
- bắt bẻ
- bắt bí
- bắt bóng đè chừng
- bắt bồ
- bắt bớ
- bắt buộc
- bắt cá hai tay
- bắt cái
- bắt chẳng được tha làm phúc
- bắt chân chữ ngũ
- bắt chẹt
- bắt chợt
- bắt chuồn chuồn
- bắt chuyện
- bắt chước
- bắt cóc
- bắt cóc bỏ đĩa
- bắt cô trói cột
- bắt đầu
- bắt đầu từ
- bắt đền
- bắt ép
- bắt gặp
- bắt giọng
- bắt giữ
- bắt khoan bắt nhặt
- bắt khoán
- bắt mạch
- bắt mắt
- bắt mối
- bắt nạt
- bắt ne bắt nét
- bắt nét
- bắt nguồn
- bắt nhạy
- bắt nhân tình
- bắt nhịp
- bắt nọn
- bắt nợ
- bắt quyết
- bắt rễ
- bắt tay
- bắt tận tay day tận mặt
- bắt tận tay day tận trán
- bắt thăm
- bắt thóp
- bắt thường
- bắt tình
- bắt tội
- bắt tréo
- bắt vạ
- bịt mắt bắt dê
- đánh bắt
- đè chừng bắt bóng
- đuổi bắt
- giả chết bắt quạ
- gió bắt mưa cầm
- ma cũ bắt nạt ma mới
- mèo nhỏ bắt chuột con
- nắm bắt
- quỉ tha ma bắt
- quỷ tha ma bắt
- săn bắt
- sơn ăn tuỳ mặt ma bắt tuỳ người
- tay bắt mặt mừng
- thả con săn sắt bắt con cá rô
- thả con săn sắt bắt con cá sộp
- thả mồi bắt bóng
- trông mặt mà bắt hình dong
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.