bất tận
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 不盡.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓət̚˧˦ tən˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓək̚˦˧˥ təŋ˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɓək̚˦˥ təŋ˨˩˨]
Adjective
- unfathomably vast, almost seemingly infinite
- Cánh đồng bất tận
- (Can we date this quote?), Mạnh Quân (lyrics and music), “Thiên đường gọi tên [The Paradise is Saying Your Name]”:
- ♀: Em yêu anh, ngả nghiêng, bồng bềnh niềm kiêu hãnh.
Thiên đường xanh mướt, gió trong lành
Cuốn vào đời anh là em bất tận.
Vô tình chúng ta thuộc về nhau, ngàn kiếp sau.- ♀: I love you, with drifting, floating pride.
A green paradise, with refreshing winds
That carry all of my infinite self into your life.
By the hands of fate, we belong together, for all lives after this.
- ♀: I love you, with drifting, floating pride.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.