bình an
See also: Bình An and Bình Ân
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓïŋ˨˩ ʔaːn˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓɨn˦˩ ʔaːŋ˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɓɨn˨˩ ʔaːŋ˧˧]
- Homophone: Bình An
Adjective
- Alternative form of bình yên (“tranquil; peaceful”)
- 2019, Mike George, translated by Thanh Tùng, TỪ GIẬN DỮ ĐẾN BÌNH AN [FROM ANGER TO PEACE], Nhà xuất bản Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, translation of DON’T GET MAD GET WISE: Why no one ever makes you angry… ever!:
- Bình an là bản chất đích thực của chúng ta, luôn luôn tồn tại và không bao giờ thay đổi. Mọi trải nghiệm đau khổ, bất an là do chúng ta đã đánh mất mối liên hệ với bản chất đích thực của mình.
- Peace is our true nature, and it always exists unchanging. All the anguish and anxiety we go through stem from our loss of connection with our true nature.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.