Tiểu Á Tế Á
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tiəw˧˩ ʔaː˧˦ te˧˦ ʔaː˧˦]
- (Huế) IPA(key): [tiw˧˨ ʔaː˨˩˦ tej˨˩˦ ʔaː˨˩˦]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tiw˨˩˦ ʔaː˦˥ tej˦˥ ʔaː˦˥]
Proper noun
- Asia Minor
- Synonym: Tiểu Á
- 1915, Phan Kế Bính, Việt Nam phong tục [Vietnamese customs]:
- Nguyên dân Do-Thái (Juifs) ở về phía tây Tiểu-á-tế-á, xưa nay vẫn sùng phụng một vị thần Jehovah.
- The Jewish people hail from the region of Asia Minor and continue to worship Jehovah.
- 2003, Xuân Huy Cao, Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh: tư tưởng phương Đông gợi những điểm nhìn tham chiếu:
- Thiên chúa giáo khởi nguyên ở Tiểu Á Tế Á, Hồi giáo ở A Ra Ba , Phật giáo ở Ấn Độ , Lạt Ma giáo ở Tây Tạng , Nho giáo ở Trung Quốc , đó là chưa kể những bàng môn ngoại đạo ở các nước nhỏ […]
- The Christian faith originated in Asia Minor, Islam in Arabia, Buddhism in India, "Lamaism" (Tibetan Buddhism) in Tibet, Ruism (Confucianism) in China, not to mention the numerous other religions in the small countries […]
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.