An-rê
Vietnamese
Etymology
Pronunciation
Audio (Hà Nội) (file)
Proper noun
An-rê
- (biblical, Catholicism) Andrew
- (Can we date this quote?), “Tin Mừng theo Thánh Mát-thêu 4 [The Gospel According to Saint Matthew 4]”, in Kinh Thánh [The Holy Bible]:
- Người đang đi dọc theo biển hồ Ga-li-lê, thì thấy hai anh em kia, là ông Si-môn, cũng gọi là Phê-rô, và người anh là ông An-rê, đang quăng chài xuống biển, vì các ông làm nghề đánh cá.
- He was walking along the Sea of Galilee, and he saw two brothers, Simon also called Peter, and Andrew, who were casting a net in the sea, for they were fishermen.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.