đoạn đầu đài
Vietnamese
Alternative forms
Etymology
Sino-Vietnamese word from 斷頭臺, composed of 斷頭 (“to behead”) and 臺 (“platform”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗwaːn˧˨ʔ ʔɗəw˨˩ ʔɗaːj˨˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗwaːŋ˨˩ʔ ʔɗəw˦˩ ʔɗaːj˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɗwaːŋ˨˩˨ ʔɗəw˨˩ ʔɗaːj˨˩]
Noun
- (historical) a scaffold (platform for executions)
- 2005, Phan Châu Trinh, Phan Châu Trinh - toàn tập [Phan Châu Trinh's Complete Biography], volume 1, Nhà xuất bản Đà Nẵng:
- Tôi đã không được cùng người bạn hết sức thân ái trong đời nắm tay nhau lên đoạn đầu đài, lại không được lạy trước mộ để tạ cái tội phụ phàng mà nhịn nhục sống còn để mong làm rõ chút ít chí mình, chứ không phải chui vào một xó không làm được gì.
- I was not able to hold my dearest friend's hand onto the scaffold, nor could I bow to his grave and repent my survivor's guilt that allowed me to fulfil the slightest bit of my purpose and not to useslessly languish in some godforsaken underbelly.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.