đin

Tày

Etymology

Inherited from Proto-Tai *ɗinᴬ. from Middle Chinese (MC drin). Cognate with Thai ดิน (din), Northern Thai ᨯᩥ᩠ᨶ, Lao ດິນ (din), ᦡᦲᧃ (ḋiin), Shan လိၼ် (lǐn), Tai Dam ꪒꪲꪙ, Ahom 𑜓𑜢𑜃𑜫 (din), Bouyei ndinl, Zhuang ndin.

Pronunciation

Noun

đin (𡊰)

  1. earth; soil

References

  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.