điện tử
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 電子, composed of 電 (“electricity”) and 子 (“small thing”), from Japanese 電子 (denshi).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗiən˧˨ʔ tɨ˧˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗiəŋ˨˩ʔ tɨ˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɗiəŋ˨˩˨ tɨ˨˩˦]
Derived terms
Derived terms
- chơi điện tử
- điện tử học
- kĩ sư điện tử
- kính hiển vi điện tử (“electron microscope”)
- máy tính điện tử
- nhạc điện tử
- sàn giao dịch điện tử
- Thung lũng Điện tử
- thuốc lá điện tử
- thư điện tử
- thương mại điện tử
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.