định lí
Vietnamese
Alternative forms
Etymology
Sino-Vietnamese word from 定理.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗïŋ˧˨ʔ li˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗɨn˨˩ʔ lɪj˨˩˦]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɗɨn˨˩˨ lɪj˦˥]
Noun
- (mathematics, logic) theorem
- 1979, S.M. Targ, translated by Phạm Huyền, Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết, NXB đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội, page 339:
- Định lý Huygen cho phép tìm mômen quán tính của một vật thể đối với trục đã cho Oz1 trong trường hợp đã biết mômen quán tính của vật thể đó đối với trục bất kỳ Az2 song song với Oz1.
- Huygens' theorem allows to find the moment of inertia of some body relative to a given axis Oz1 in the case the moment of inertia of that body relative to an arbitrary axis Az2 parallel to Oz1 is known.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.