đề
See also: Appendix:Variations of "de"
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗe˨˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗej˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɗej˨˩]
Audio (Hà Nội) (file)
Etymology 1
Sino-Vietnamese word from 題.
Noun
đề
- set of questions for an examination or test
- 2020 May 7, Vân Trang, NÓNG: Bộ GD-ĐT công bố đề thi tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 tất cả các môn:
- Chiều ngày 7/5, Bộ GĐ-ĐT đã công bố đề thi tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020.
- This afternoon 7th May, the MoET announced the exam questions for the 2020 National High School Graduation Exam.
- (only in compounds) subject
- (linguistics) topic
Derived terms
- bổ đề (補題, “(mathematics) lemma”)
- chuyên đề (專題, “specialised topic”)
- chủ đề (主題, “subject, theme, leitmotiv”)
- luận đề (論題, “topic; subject; (logic) thesis”)
- mệnh đề (命題, “(grammar) clause; (logic, mathematics) proposition”)
- phụ đề (附題, “subtitle”)
- tiên đề (先題, “(philosophy), mathematics) axiom”)
- tiêu đề (標題, “heading; title; headline”)
- vấn đề (問題, “problem”)
- đề tài (題材, “subject, theme”)
Etymology 2
Sino-Vietnamese word from 提.
Derived terms
- bồ đề (菩提, “bodhi; (Buddhism) enlightenment”)
- đề bạt (提拔, “(work) to promote”)
- đề cao (提高, “to heighten; give prominence to”)
- đề cương (提綱, “outline”)
- đề cập (提及, “to mention; touch on”)
- đề cử (提舉, “to nominate”)
- đề nghị (提議, “to propose; suggest”)
- đề phòng (提防, “to take precautions; prevent; guard against”)
- đề xuất (提出, “to suggest; put forward; propose”)
- đề đốc (提督, “(military) rear admiral; provincial military commander”)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.